Du học Hàn Quốc đang trở thành xu hướng phổ biến trong cộng đồng sinh viên Việt Nam trong những năm gần đây, đặc biệt là chọn ngành Khách sạn. Việc sở hữu kiến thức cơ bản về lĩnh vực này sẽ mang lại lợi thế lớn cho sinh viên khi họ theo đuổi học tập tại đất nước xứ sở kim chi. Đừng bỏ lỡ cơ hội này, hãy cùng VJ Đồng Nai tham gia chương trình học 150+ từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành Khách sạn!
Danh mục
Từ vựng cơ bản về Khách sạn
Chuyên ngành Khách sạn đã trở lại bùng nổ hơn sau Đại dịch Covid. Bất kể ai, dù là du học sinh hay du khách, bạn cũng cần có vốn từ cơ bản về lĩnh vực Khách sạn. Thậm chí, khi tìm kiếm công việc làm thêm tại các khách sạn, bạn chắc chắn sẽ dùng tới những từ vựng này.
호텔: Khách sạn
프런트: Quầy tiếp tân
손님: Khách thuê trọ
일시 손님: Khách ở trọ ngắn hạn
2인용 방: Phòng ngủ đôi
1인용 방: Phòng ngủ đơn
숙박비: Giá thuê phòng
계산서: Hóa đơn thanh toán
퇴숙 시간: Trả phòng
체크인: Thủ tục nhận phòng
체크아웃: Thủ tục trả phòng
팁, 사례금: Tiền tip
메뉴: Thực đơn, menu
숙박비: giá thuê phòng
방 전화: số điện thoại phòng
Cơ sở vật chất trong Khách sạn
Từ vựng về đồ dùng thông thông dụng tại Khách sạn
Đồ dụng tại Khách sạn khá đa dạng. Hãy bỏ túi những từ vựng thông dụng nhất liên quan đến đồ vật nhé!
숙박 자명부: Sổ đăng ký khách ở khách sạn
엘리베이터: Cái thang máy
에어컨: Cái máy điều hòa
편의 시설: Đồ dùng vật dụng trang bị đầy đủ
방열쇠: Chiếc chìa khóa phòng
양탄자, 가펫: Thảm nhung dưới sàn
여행 가방: Vali đựng hành lý
안락 의자: Cái ghế bành
재떨이: Cái gạt tàn thuốc
옷장: Cái tủ đứng
귀중품: Đồ vật có giá trị
Đồ dụng thông dụng Khách sạn
Động từ liên quan đến ngành Khách sạn
퇴숙 시간: Trả phòng
방 전화: Dịch vụ điện thoại trong phòng
방을 예약하다: Dịch vụ đặt phòng trước
예약하다: Việc đặt trước
세탁하다: Giặt giũ quần áo
모닝콜: Việc báo thức buổi sáng
Từ vựng về các khu vực trong Khách sạn
연회방: phòng tổ chức tiệc
식당: phòng ăn
로비: tiền sảnh, hành lang
영빈관: khu nhà khách
온돌방: phòng có hệ thống sưởi dưới nền nhà
1인용 방: phòng ngủ đơn
2인용 방: phòng ngủ đôi
Phòng ngủ Khách sạn
Từ vựng về món ăn
메뉴: thực đơn, menu
디저트,후식: món ăn tráng miệng
주로 음식: món ăn chính
음식: món ăn (nói chung)
전채: món ăn khai vị
Từ vựng về món ăn Khách sạn
Từ vựng về cảm xúc, cảm nhận
호화스러운: Sự sang trọng
편리하다: Sự tiện nghi
깨끗이: Sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
선선하다: Sự thoáng mát
더럽다: Không sạch sẽ, bẩn
Từ vựng về nhân viên trong khách sạn
호텔 매니저: quản lý của khách sạn
급사: nhân viên làm tạp vụ
호텔 직원: nhân viên của khách sạn
청소부: người dọn dẹp vệ sinh
운반인:người phu khuân vác đồ
웨이트리스: Người phục vụ nữ
웨이터: Người phục vụ nam
Hội thoại tham khảo
A: 안녕하세요? 무엇을 도와 드릴까요?: Xin chào không biết tôi có thể giúp gì cho anh/ chị?
B: 제 이름으로 방을 예약했습니다.: Tôi đã đặt phòng bằng tên của tôi ở đây
A: Cho hỏi là anh /chị tên gì?: Quý khách tên là gì ạ?
B: 제 이름은 유덕영입니다.Tôi tên là….
A: 싱글룸을 예약하셨죠?Anh/ chị muốn đặt phòng đơn đúng không?
A: ….박에 ….만원입니다.: Một đêm là…..won anh/ chị ạ
A: 감사합니다. 엘리베이터를 타고 ….호로 가시면 됩니다. 키는 여기 있습니다. Cảm ơn Anh/ Chị. Hãy lên thang máy đến phòng ….. Đây là Chìa khóa của anh (chị).
Hội thoại quen thuộc tại Khách sạn
Một số mẫu câu cơ bản giao tiếp ở khách sạn
퇴실 수속을 부탁합니다: Tôi muốn trả phòng
체크아웃 시간을 …..시간 늦추고 싶은데요: Tôi muốn trả phòng muộn hơn…..giờ
포터를 올려 보내 주세요: Có thể cho người mang hành lý đến phòng của tôi được không
계산합시다: Tôi muốn thanh toán tiền
신용 카드 받습니까?: Có trả bằng thẻ được không?
여기에 서명을 부탁합니다: Xin vui lòng hãy ký tên ở đây.
Nếu bạn đang ấp ủ giấc mơ đến xứ sở Kim Chi, hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi nhé