Tưởng học xong 12 năm là thoát 13 thì cơ bản của tiếng Anh, ai ngờ khi du học Hàn Quốc, trong tiếng Hàn cũng có 4 thì cơ bản là thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì quá khứ và thì tương lai. Bạn có biết cách chia động từ theo Các thì tiếng Hàn cơ bản là như thế nào không? Hãy cùng VJ Biên Hòa khám phá Bí quyết sử dụng các thì trong tiếng Hàn Quốc trọn bộ nhé!
Mục lục bài viết [hide]
Danh mục
Thì hiện tại đơn trong tiếng Hàn
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên; một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Cấu trúc: Động từ + ㄴ/는
- Động từ không có patchim thì + ㄴ
- Động từ có patchim thì + 는
Ví dụ:
먹다 -> 먹는다 : ăn
가다 -> 간다 : đi
오다 -> 온다 : đến
Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Hàn
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nhấn mạnh một cách đặc biệt động tác đang xảy ra.
Cấu trúc: Động từ + 고 있다
고 있다 đứng sau động từ để nhấn mạnh hoạt động đang xảy ra ở hiện tại. Đây là sự hợp giữa vĩ tố liên kết 고 với động từ, tính từ 있다. Vĩ tố chỉ thì không được dùng trước 고 mà phải dùng sau 있.
Nếu dùng cách diễn đạt “동작의 진행” thì để chỉ diễn tiến của động tác, dùng “지속적인 행위” để chỉ hoạt động có tính liên tục và dùng “결과 상태의 지속” để chỉ sự kéo dài của hành động đang thực hiện.
Ví dụ:
- Trường hợp diễn đạt diễn tiến của hành động đơn thuần:
+) 친구한테 보낼 편지를 쓰고 있어요: Tôi đang viết thư gửi bạn
+) 방문을 여니까 그는 전화를 받고 있어요 : Mở cửa phòng thấy nó đang nghe điện thoại
- Trường hợp chủ ngữ là đối tượng được tôn trọng thì dùng:
+) 부장님은 서류를 검토하고 셰십니다: Trưởng ban đang kiểm thảo hồ sơ
+) 할머니는 뭘 하고 계세요?: Bà đang làm gì vậy?
- Trường hợp diễn đạt hành động có tính liên tục:
+) 그는 대학을 졸업하고 은행에 다니고 있습니다 : Anh ấy tốt nghiệp xong đang làm ở ngân hàng
+) 그는 요즘 즐거운 마음으로 출근하고 있습니다: Dạo này anh ấy (đang) đi làm với tinh thần phấn khởi
- Trường hợp diễn đạt sự kéo dài của hành động đang thực hiện:
+) 영이는 예쁜 옷을 입고 있다 : Young i đang mặc đồ đẹp
+) 철수는 지금 한국행 비행기를 타고 있다: Chul su hiện giờ đang đáp máy bay đi Hàn Quốc
Thì quá khứ trong tiếng Hàn
Thì quá khứ tiếng Hàn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Cấu trúc: Động từ + 았 (었 ,였) 다
- Động từ chứa 아/ 오 thì + 았
- Động từ chứa các nguyên âm còn lại +었
- Động từ 하다 +했
Ví dụ:
가다 ->갔다 : đã đi
먹다 -> 먹었다 : đã ăn
오다 -> 왔다 : đã đến
Dùng vĩ tố tiền kết thúc -앗/었/엿- để chỉ:
- Hành động được hoàn thành ở hiện tại hoặc quá khứ. Ví dụ:
+) 기치가 서울역에 지금 막 도착했습니다: Xe lửa vừa mới đến ga Seoul (hiện tại hoàn thành)
+) 어제는 학교 때 친구 와 한잔 했어요: Hôm qua tôi đã nhậu với bạn thời đi học (quá khứ hoàn thành)
- Hành động có tính kéo dài đã hoàn thành. Ví dụ:
+) 할머니는 이모 집에 가셨습니다: Bà đã đi sang nhà dì (sự kéo dài của trạng thái đi và còn ở)
+) 사모님은 안경을 쓰셨어요: Sư mẫu (đã) đeo kính (sự kéo dài của trạng thái đang dùng)
- Trạng thái quá khứ (tính từ + thì quá khứ). Ví dụ:
+) 이제는 날씨가 흐렸어요: Bây giờ thời tiết đã âm u
+) 시험이 끝나서 우리는 한가했다: Kỳ thi chấm dứt nên chúng tôi thảnh thơi
- Dự đoán về tương lai như một kết quả đương nhiên. Ví dụ:
+) 돈을 잃러버렸으니 여행은 다갔다 : Mất tiền rồi nên đi tong luôn chuyến du lịch
+) 내 말대로 하지 않으면 보상금은 다 날라 간 것이다 : Nếu không làm theo lời tôi thì bay sạch tiền bồi thường cho coi
Thì tương lai trong tiếng Hàn
Thì tương lại tiếng Hàn dùng để diễn tả hành động sắp sảy ra, dự đoán chưa chắc chắn, thể hiện lời hứa,…
Động từ + 겠다
Ví dụ:
가다 ->가겠다 : sẽ đi
먹다 ->먹겠다 : sẽ ăn
오다 ->오겠다 : sẽ đến
Tùy thuộc vào chủ ngữ trong câu mà câu sẽ mang những ý nghĩa riêng:
- Nếu chủ ngữ là ngôi thứ nhất: Thể hiện mong muốn, dự định của người nói, có thể dùng trong hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ:
+) 나는 그를 끝까지 돌보아 주겠다 : Tôi sẽ trông nó đến cùng cho
+) 그만 먹겠습니다: Tôi sẽ ăn bao nhiêu đó thôi
- Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 2, ngôi thứ 3: Diễn tả sự suy đoán, suy nghĩ của người nói ở hiện tại hoặc tương lai.
+) 10시이니까 그이가 지금은 사무실에 있겠다: 10 giờ rồi nên bây giờ anh ấy chắc có ở văn phòng (suy đoán hiện tại)
+) 내일은 날씨가 흐리겠다: Ngày mai thời tiết sẽ âm u (suy đoán tương lai)
Bảng chia động từ thông dụng trong tiếng Hàn
Dạng nguyên mẫu của động từ gần như không bao giờ được sử dụng trong cả văn nói và văn viết tiếng Hàn. Vì vậy, Bảng chia các động từ tiếng Hàn thông dụng dưới đây sẽ giúp bạn có thể sử dụng chúng một cách chính xác nhất đấy.
Tiếng Việt | Nguyên mẫu | Văn viết | Văn nói | ||||
Hiện tại | Quá khứ | Tương lai | Hiện tại | Quá khứ | Tương lai | ||
Đi | 가다 | 간다 | 갔다 | 가겠다 | 가 | 갔어 | 가겠어 |
Đến | 오다 | 온다 | 왔다 | 오겠다 | 와 | 왔어 | 오겠어 |
Chạy | 달리다 | 달린다 | 달렸다 | 달리겠다 | 달려 | 달렸어 | 달리겠어 |
Ăn | 먹다 | 먹는다 | 먹었다 | 먹겠다 | 먹어 | 먹었어 | 먹겠어 |
Đứng | 서다 | 선다 | 섰다 | 서겠다 | 서 | 섰어 | 서겠어 |
Ngồi | 앉다 | 앉는다 | 앉았다 | 앉겠다 | 앉아 | 앉았어 | 앉겠어 |
Mua | 사다 | 산다 | 샀다 | 사겠다 | 사 | 샀어 | 사겠어 |
Bán | 팔다 | 판다 | 팔았다 | 팔겠다 | 팔아 | 팔았어 | 팔겠어 |
Lớn lên | 자라다 | 자란다 | 자랐다 | 자라겠다 | 자라 | 자랐어 | 자라겠어 |
Ném | 던지다 | 던진다 | 던졌다 | 던지겠다 | 던져 | 던졌어 | 던지겠어 |
Mượn | 빌리다 | 빌린다 | 빌렸다 | 빌리겠다 | 빌려 | 빌렸어 | 빌리겠어 |
Cho mượn | 빌려주다 | 빌려준다 | 빌려주었다 | 비려주겠다 | 빌려줘 | 빌려주었어 | 빌려주겠어 |
Chơi | 놀다 | 논다 | 놀았다 | 놀겠다 | 놀아 | 놀았어 | 놀겠어 |
Viết | 쓰다 | 쓴다 | 썼다 | 쓰겠다 | 써 | 썼어 | 쓰겠어 |
Đọc | 읽다 | 읽는다 | 읽었다 | 읽겠다 | 읽어 | 읽었어 | 읽겠어 |
Nghe | 듣다 | 듣는다 | 들었다 | 듣겠다 | 들어 | 들었어 | 듣겠어 |
Sống | 살다 | 산다 | 살았다 | 살겠다 | 살아 | 살았어 | 살겠어 |
Chết | 죽다 | 죽는다 | 죽었다 | 죽겠다 | 죽어 | 죽었어 | 죽겠어 |