Du học Úc định cư dễ hay khó?

Danh mục

Định cư Úc diện du học khó hay dễ?

Định cư Úc theo diện du học khó hay dễ tùy thuộc vào nhóm ngành mà bạn định theo học, ngành đó có phải là ngành thiết yếu mà chính phủ Úc đang cần lao động hay không, nếu bạn theo học nhóm ngành đang khát lao động tại Úc, rất có thể bạn sẽ được cho phép định cư. Sau đây là danh sách 50 nhóm ngành được ưu tiên định cư nhất tại Úc.

15 nhóm visa tay nghề chất lượng cao được ưu tiên

Cụ thể, chính phủ Úc sẽ​ ưu tiên ​​​​​​xử lý ưu tiên các đơn xin thị thực tay nghề cao, theo như chỉ định thứ 10 từ Thủ tướng, cụ thể với các nhóm visa như sau:

  1. Subclass 124 (Tài năng xuất sắc)
  2. Subclass 186 (Chương trình Đề cử Nhà tuyển dụng)
  3. Subclass 187 (Chương trình di cư được tài trợ theo khu vực)
  4. Subclass 188 (Đổi mới kinh doanh và đầu tư) (Tạm thời)
  5. Phân lớp 189 (Có kỹ năng – Độc lập)
  6. Phân lớp 190 (Có kỹ năng – Được đề cử)
  7. Subclass 191 (Thường trú nhân (Skilled Regional))
  8. Subclass 457 (Công việc tạm thời (có tay nghề))
  9. Subclass 482 (Thiếu kỹ năng tạm thời)
  10. Subclass 489 (Có tay nghề – Khu vực (Tạm thời))
  11. Subclass 491 (Skilled Work Regional (Tạm thời))
  12. Subclass 494 (Khu vực được chủ lao động tài trợ (Tạm thời))
  13. Subclass 858 (Tài năng toàn cầu)
  14. Subclass 887 (Có tay nghề – Khu vực)
  15. Subclass 888 (Đổi mới Kinh doanh và Đầu tư (Lâu dài).

Quy trình xử lý ưu tiên

  1. Ưu tiên các đơn xin thị thực liên quan đến công việc chăm sóc sức khỏe hoặc giảng dạy tại các cơ sở giáo dục.
  2. Đối với thị thực do nhà tuyển dụng bảo lãnh, các đơn xin thị thực trong đó người nộp đơn được đề cử bởi một nhà tài trợ đã được phê duyệt với trạng thái Accredited Status.
  3. Các đơn xin thị thực liên quan đến một nghề nghiệp sẽ được thực hiện trong một khu vực được chỉ định.
  4. Đối với các loại thị thực vĩnh viễn và tạm thời, các đơn xin thị thực được tính vào chương trình di cư, ngoại trừ thị thực số 188 (Đổi mới Kinh doanh và Đầu tư (Tạm thời)).
  5. Tất cả các đơn xin thị thực khác.​
  6. Đối với tất cả các loại trên, ưu tiên sẽ dành cho người có hộ chiếu đủ điều kiện.

Ngành nghề hot nhất tại Úc hiện nay

Các chuyên ngành nghề chăm sóc sức khỏe hoặc giảng dạy được ưu tiên

  1. ANZSCO Sub-Major Group 25 – Chuyên gia Y tế
  2. ANZSCO Minor Group 241 – Giáo viên trường học
  3. ANZSCO Minor Group 411 – Nhân viên Hỗ trợ Y tế và Phúc lợi
  4. Đơn vị ANZSCO Nhóm 1341 – Quản lý Trung tâm Chăm sóc Trẻ em
  5. Đơn vị ANZSCO Nhóm 2346 – Các nhà khoa học y tế
  6. Đơn vị ANZSCO Nhóm 2721 – Cố vấn
  7. Đơn vị ANZSCO Nhóm 2723 – Nhà tâm lý học
  8. Đơn vị ANZSCO Nhóm 2725 – Nhân viên xã hội
  9. Đơn vị ANZSCO Nhóm 3112 – Kỹ thuật viên Y tế

Nhóm nghề nghiệp thuộc ANZSCO khác:

  1. 134311 – Hiệu trưởng nhà trường
  2. 421111 – Nhân Viên Giữ Trẻ
  3. 423111 – Người chăm sóc người già hoặc người tàn tật
  4. 423312 – Nhân viên Hỗ trợ Điều dưỡng
  5. 423313 – Trợ lý chăm sóc cá nhân.​

49 Công việc có mức thu nhập hot nhất hiện nay

Dưới đây là mức thu nhập tại 45 công việc được ưu tiên nhất khi du học định cư Úc.

STT ANZSCO Công việc Mức lương/ năm
1 241 Giáo viên trường học $86,102
2 411 Nhân viên Hỗ trợ Y tế và Phúc lợi $67,586 – $91.000
3 1341 Quản lý Trung tâm Chăm sóc Trẻ em $22,096 – $28,775
4 2346 Các nhà khoa học y tế $82,138
5 2721 Cố vấn $99,317
6 2723 Nhà tâm lý học $216,090
7 2725 Nhân viên xã hội $61,510 – $72,210
8 134311 Hiệu trưởng nhà trường $100,702 – $128,257
9 421111 Nhân Viên Giữ Trẻ $30,972
10 423111 Người chăm sóc người già hoặc người tàn tật $87,792
11 423312 Nhân viên Hỗ trợ Điều dưỡng $29,936 – $37,001
12 423313 Trợ lý chăm sóc cá nhân $22,678 – $27,591
13 111111 Chief Executive or Managing Director $180,000 – $740,000
14 133111 Construction Project Manager $98,188 – $126,944
15 221111 Accountant (General) $62,120 – $75,890
16 221112 Management Accountant $66,845
17 221113 Taxation Accountant $57,860
18 221213 External Auditor $46,462 – $69,735
19 221214 Internal Auditor $62,269
20 232212 Surveyor $189,957
21 232213 Cartographer $68,380
22 232214 Other Spatial Scientist $91,844
23 233211 Civil Engineer $66,479 – $80,115
24 233212 Geotechnical Engineer $68,805
25 233214 Structural Engineer $57,667 – $74,500
26 233215 Transport Engineer $74,226
27 233311 Electrical Engineer $100,420
28 233512 Mechanical Engineer $78,564
29 233611 Mining Engineer (excluding Petroleum) $179,021
30 233612 Petroleum Engineer $130,850
31 234611 Medical Laboratory Scientist $56,460 – $80,154
32 234711 Veterinarian $99,250
33 251511 Hospital Pharmacist $137,600 – $155,500
34 251512 Industrial Pharmacist $107,319 – $121,320
35 251513 Retail Pharmacist $149,493 – $163,992
36 251912 Orthotist or Prosthetist $75,440
37 253111 General Practitioner $220,790
38 253112 Resident Medical Officer $49,185 – $63,625
39 253999 Medical Practitioners $91,824
40 254111 Midwife $108,368 – $133,598
41 254412 Registered Nurse $120,000
42 261211 Multimedia Specialist $58,334 – $74,874
43 261311 Analyst Programmer $99,521
44 261312 Developer Programmer $82,006
45 261313 Software Engineer $121,095
46 261399 Software and Applications Programmers $58,714 – $156,830
47 262112 ICT Security Specialist $124,420
48 312911 Maintenance Planner $95,022
49 351311 Chef $50,645

Yêu cầu cơ bản để xin visa định cư dạng lao động với chất lượng cao Úc

Nếu bạn mong muốn du học Úc nhóm nghề dễ định cư, vui lòng lưu ý rằng, du học sinh sẽ phải xin lại visa theo 3 diện như sau:

  • Visa 189 – Dành cho nhóm nhân sự chất lượng cao không theo bất cứ chương trình bảo trợ nào từ doanh nghiệp Úc
  • Visa 190 – Nhóm visa do chính phủ tài trợ
  • Visa 491 – Visa dành cho sinh viên có gia đình tại Úc bảo trợ
  • Employer Sponsored Visa – Visa dành cho du học sinh có doanh nghiệp bảo trợ
  • NZ Independent Visa – Visa dành cho du học sinh tại New Zealand

Nếu bạn đang ấp ủ du học nghề tại Úc xin đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn nhé

—————————— 

TRUNG TÂM TƯ VẤN: DU HỌC & XKLĐ BIÊN HÒA                                                                                                                       “Tiềm Tin Mang Theo”     

——————————     

 🏠 Địa chỉ: Số 13/6b, đường Trương Định, Kp2, P Tân Mai, Tp Biên Hòa, Đồng Nai

☎️ 0948 627 979 (Mrs Hồng)
     0913 674 836 (Mr Khoa)
     0919 009 665 (Mr Dương)
Fanpage: Du học-xkld Đồng Nai