DU HỌC THẠC SĨ HÀN QUỐC VISA D2-3

Danh mục

DU HỌC THẠC SĨ HÀN QUỐC VISA D2-3

Du học thạc sĩ Hàn Quốc visa D2-3 – Hàn Quốc luôn là một trong những điểm đến lý tưởng dành cho các du học sinh quốc tế. Ngoài du học khóa tiếng Hàn hay hệ cao đẳng, đại học hay du học nghề thì Hàn Quốc cũng được chọn là nơi để các nghiên cứu sinh nhập học rất nhiều. Lượng sinh viên quốc tế đến Hàn Quốc để theo đuổi bằng thạc sĩ đang ngày một gia tăng ở đa dạng mọi ngành nghề. Vậy điều gì khiến du học Hàn Quốc là một lựa chọn đúng đắn? Điều kiện, hồ sơ, chi phí… du học Hàn Quốc sau đại học (hệ thạc sĩ, tiến sĩ) cũng như ngành nào có đào tạo? Trong bài viết này, duhocbienhoa.com sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về du học thạc sĩ Hàn Quốc (Visa D2-3).

ĐIỀU KIỆN DU HỌC THẠC SĨ HÀN QUỐC VISA D2-3

  • Không mang quốc tịch Hàn Quốc.
  • Tốt nghiệp Đại học tại Việt Nam không quá 5 năm.
  • Điểm trung bình Đại học nên từ 6.5 trở lên.
  • Độ tuổi từ 22 – 35 tuổi
  • Có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm.
  • Cần có TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 6.0 (đối với chương trình du học tiếng bằng tiếng Anh). Bạn nên có TOPIK 5 và IELTS 6.5 để có lợi thế hơn (học bổng)
  • Đối với những ngành đào tạo bằng tiếng Anh, yêu cầu TOEFL IBT 80, IELTS 6.0, TEPS 551 (New TEPS 298) trở lên.
  • Không bị hạn chế xuất cảnh khỏi Việt Nam và không bị cấm nhập cảnh vào Hàn Quốc.
  • Đạt các thành tích cao trong học tập hoặc các cuộc thi là một lợi thế.
  • Các bạn có thể đăng ký khác chuyên ngành đã tốt nghiệp ở Việt Nam nếu đăng ký vào khoa Xã hội và Nhân văn như các ngành: Kinh tế, Quản trị, Ngôn ngữ, Marketing…

HỒ SƠ DU HỌC THẠC SĨ HÀN QUỐC VISA D2-3

Hồ sơ chính là yếu tố tiên quyết trong quá trình trường xét tuyển bạn. Một bộ hồ sơ tốt đồng nghĩa tỷ lệ đậu vào trường rất cao. Vậy nên hãy chuẩn bị bộ hồ sơ của chính mình một cách tốt nhất để ước mơ có thể trở thành hiện thực. Dưới đây là những hồ sơ bắt buộc bạn phải chuẩn bị:

  • Bằng tốt nghiệp Đại học
  • Chứng chỉ ngoại ngữ
  • Đơn nhập học (theo mẫu của trường)
  • Thư giới thiệu (công ty hỗ trợ)
  • Bản sao hộ chiếu của ứng viên và bố mẹ
  • Hộ khẩu
  • Giấy khai sinh
  • CCCD của ứng viên người bảo lãnh
  • Giấy chứng nhận khác (nếu có)
  • Sổ tiết kiệm 20,000 USD trở lên (công ty hướng dẫn)
  • Giấy tờ chứng minh tài chính gia đình

CHI PHÍ DU HỌC THẠC SĨ HÀN QUỐC VISA D2-3

– Chi phí du học thạc sĩ Hàn Quốc visa D2-3 có sự khác nhau giữa từng trường, từng khu vực và từng thời điểm nhập học.

– Đối với hệ thạc sĩ, mỗi năm có 2 kỳ nhập học là tháng 3 và tháng 9. Học phí và các chi phí khác cụ thể như sau:

  • Phí đăng ký xét duyệt hồ sơ: 50,000 – 100,000 KRW (chỉ nộp 1 lần duy nhất trong 1 năm học)
  • Phí nhập học: 500,000 – 900,000 KRW (chỉ nộp 1 lần duy nhất trong 1 năm học)
  • Học phí (trường Đại học Quốc gia): 3,000,000 – 7,000,000 KRW/kỳ
  • Học (trường tư): 3,000,000 – 10,000,000 KRW/kỳ
  • Bảo hiểm 1 năm: ~200,000 KRW

– Ngoài ra, bạn cũng phải chuẩn bị cho những chi phí khác như: nhà ở, ăn uống, đi lại, mua sắm,…

– Học bổng du học thạc sĩ Hàn Quốc dao động từ 30%- 100% (phụ thuộc vào hồ sơ của ứng viên và yêu cầu của trường/giáo sư, số lượng học bổng ứng viên nhận được sau khi có invoice)

CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIÊU BIỂU CHO DU HỌC THẠC SĨ HÀN QUỐC VISA D2-3

Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo Hàn Quốc thì sinh viên tốt nghiệp ngành học nào thì phải học thạc sĩ đúng chuyên ngành đó ở Hàn Quốc (riêng khối ngành Nhân văn có thể chuyển ngành). Dưới đây là các ngành học ở thạc sĩ mà du học sinh dễ được cấp visa D2-3 là:

Các ngành đào tạo du học thạc sĩ Hàn Quốc Trường tiêu biểu

Quản trị kinh doanh

  • ĐẠI HỌC KOOKMIN
  • ĐẠI HỌC KONKUK
  • ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
  • ĐẠI HỌC KOREA
  • ĐẠI HỌC YONSEI
  • ĐẠI HỌC HANNAM
  • ĐẠI HỌC INHA
  • ĐẠI HỌC KYONGGI

Truyền thông

  • ĐẠI HỌC CHUNGANG
  • ĐẠI HỌC YONSEI
  • ĐẠI HỌC KYUNG HEE
  • ĐẠI HỌC AJOU

Quản trị du lịch – khách sạn

  • ĐẠI HỌC KYUNG HEE
  • ĐẠI HỌC SEJONG
  • ĐẠI HỌC GWANGJU

Thiết kế

  • ĐẠI HỌC KOOKMIN
  • ĐẠI HỌC KONKUK
  • ĐẠI HỌC KYUNG HEE
  • ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
  • ĐẠI HỌC HONGGIK
  • ĐẠI HỌC KYONGGI

Luật

  • ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
  • ĐẠI HỌC DONGA
  • ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWWAN

Làm đẹp

  • ĐẠI HỌC SEOKYONG
  • ĐẠI HỌC NỮ SINH SUNGSHIN
  • ĐẠI HỌC YOUNGSAN

Nghệ thuật

  • ĐẠI HỌC NỮ EWHA
  • ĐẠI HỌC YONSEI
  • ĐẠI HỌC CHUNGANG
  • ĐẠI HỌC KYUNG HEE

Du lịch

  • ĐẠI HỌC SEJONG
  • ĐẠI HỌC KYUNG HEE
  • ĐẠI HỌC KYONGGI

Sư phạm

  • ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
  • ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWWAN
  • ĐẠI HỌC SUNGKYUNGKAWAN
  • ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK

Ngôn ngữ

  • ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK
  • ĐẠI HỌC YONSEI
  • ĐẠI HỌC KYUNG HEE
  • ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

Đầu bếp, ẩm thực

  • ĐẠI HỌC SEJONG
  • ĐẠI HỌC YOUNGSAN
  • ĐẠI HỌC KYUNG HEE

Điều dưỡng

  • ĐẠI HỌC SAHMYOOK
  • ĐẠI HỌC KEIMYUNG
  • ĐẠI HỌC HANGIANG
  • ĐẠI HỌC YONSEI
  • ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
  • ĐẠI HỌC GACHON
  • ĐẠI HỌC KYUNG HEE

Nha khoa

  • ĐẠI HỌC KYUNG HEE
  • ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
  • ĐẠI HỌC YONSEI
  • ĐẠI HỌC DANKOOK
  • ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
  • ĐẠI HỌC CHOSUN
  • ĐẠI HỌC QUỐC GIA BUSAN
  • ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

Công nghệ thông tin

  • ĐẠI HỌC AJOU
  • ĐẠI HỌC SUNGKYUNKAWAN
  • ĐẠI HỌC KOOKMIN
  • ĐẠI HỌC KAIST
  • ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ POHANG
  • ĐẠI HỌC SEOUL TECH

Công nghệ ô tô

  • ĐẠI HỌC AJOU
  • ĐẠI HỌC KOOKMIN
  • ĐẠI HỌC
  • ĐẠI HỌC YEUNGNAM
  • ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ POHANG
  • ĐẠI HỌC SEOUL TECH
  • ĐẠI HỌC KAIST