Du hoc Han Quoc het bao nhieu tien?
Chi phí là điều đầu tiên mà các bạn thường quan tâm khi quyết định đi du học. Ngoài việc chứng minh tài chính, bạn cần phải chi tiêu các khoản chi phí khác. Vậy đi du học Hàn Quốc có rẻ không? Cần bao nhiêu tiền để có thể đi du học Hàn Quốc. Hôm nay Du học VJ Đồng Nai sẽ giải đáp thắc mắc này giúp bạn.
Xem thêm:
- Chi tiết hồ sơ du học Hàn Quốc
- Chi phí du học Hàn Quốc vừa học vừa làm
- Du học Hàn Quốc cần gì mới nhất
Contents
Danh mục
1. Các khoản chi phí du học ở Việt Nam
Các khoản chi phí | Giá tiền |
Chi phí học ngôn ngữ | 5 – 8 triệu đồng |
Chi phí xin tem, dấu hợp pháp hóa lãnh sự | 10 triệu đồng |
Chứng minh tài chính du học | 5 – 7 triệu đồng |
Phí nhận sinh viên | 1 triệu đồng (tùy trường có hoặc không) |
Tiền đưa đón tại sân bay | 1 – 2 triệu đồng |
Vé máy bay | 5 – 9 triệu đồng |
Các chi phí: khám sức khỏe, xin Visa, dịch thuật, quần áo đồng phục, công chứng | Khoảng 10 triệu đồng |
Phí dịch vụ cho công ty tư vấn | 22 – 23 triệu đồng |
II. Chi phí đóng trước 1 năm khi sang Hàn Quốc
Các khoản chi phí | Giá tiền |
Học phí tiếng Hàn | 22 – 26 triệu đồng/ kỳ |
Phí đăng ký nhập học | 1 – 2 triệu đồng |
Giáo trình, tài liệu | 2 triệu đồng |
III. Học phí 1 năm tại các trường đại học Hàn Quốc
1. Các trường đại học tại thủ đô Seoul
Trường | Học phí | |
KRW/ Năm | VND/ năm | |
Đại học Sogang | ~7.200.000 | ~145.000.000 |
Đại học Kyunghee, Đại học Yonsei | 7.000.000 | 140.000.000 |
Đại học Dongguk | 6.850.000 | 137.000.000 |
Đại học Korea, Đại học Konkuk, Đại học Hongik, Đại học ChungAng, Đại học SejongSejong | 6.000.000 – 6.800.000 | 120.000.000 – 136.000.000 |
Xem thêm: Du học Hàn Quốc nên học ngành gì
2. Các trường đại học tại Daegu và miền Trung Hàn Quốc
Trường | Học phí | |
KRW/ Năm | VND/ năm | |
Cao đẳng Keimyung Munhoa | 4.000.000 | 76.100.000 |
Đại học Daegu | 4.800.000 | 96.000.000 |
Đại học Mokwon | 4.800.000 | 96.000.000 |
Đại học Chungnam | 5.200.000 | 104.000.000 |
Đaị học Daejeon | 4.850.000 | 92.200.000 |
3. Các trường Đại học tại Busan và Miền Nam Hàn Quốc
Trường |
Học phí | |
KRW/ Năm | VND/ năm | |
Đại học Quốc Gia Changwon | 4.800.000 | 91.300.000 |
Đại học Inje | 5.000.000 | 95.100.000 |
Đại học Dong-A | 4.800.000 | 91.300.000 |
Đại học Dongseo | 4.400.000 | 83.700.000 |
Đại học Quốc Gia Pusan | 5.600.000 | 112.000.000 |
IV. Chi phí sinh hoạt Hàn Quốc
- Chi phí cho nhà ở khoảng 5-9 triệu đồng/tháng nếu bạn thuê cùng bạn bè. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả một khoản tiền đặt cọc khoảng 30 triệu VND
- Chi phí ở ký túc xá: Đây là lựa chọn cho những tân du học sinh. Sẽ có đa dạng sự lựa chọn cho bạn. Ký túc xá các trường đại học Hàn Quốc có phòng đơn, phòng đôi và tối đa là phòng 4 người. Mức phí rơi vào khoảng 15 triệu – 20 triệu VND/ 6 tháng.
- Chi phí ăn uống từ 5-6 triệu/ tháng. So với chi phí tại Việt Nam thì chi phí ăn uống tại Hàn sẽ cao gấp 2 lần. Vì vậy, bạn cũng cần lưu ý với khoản chi phí này.
- Chi phí đi lại: 900.000 VND/ tháng
- Chi phí điện thoại, Internet: 700.000/ tháng
- Bảo hiểm y tế: 500.000 VND/ tháng.
=> Bạn sẽ mất khoảng 10-17 triệu đồng/ tháng dành cho sinh hoạt phí.
Trên đây là tổng hợp tất cả các khoản chi phí cho du học Hàn Quốc mà bạn cần phải chi trả.
—————————— TRUNG TÂM TƯ VẤN: DU HỌC & XKLĐ BIÊN HÒA “Tiềm Tin Mang Theo” —————————— Địa chỉ: Số 13/6b, đường Trương Định, Kp2, P Tân Mai, Tp Biên Hòa, Đồng Nai