Danh mục
300+ Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán đáng nhớ
Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán – còn được gọi là từ vựng Hán Hàn là một phần quan trọng trong hệ thống từ vựng Hàn ngữ. Đây cũng là phần kiến thức quan trọng mà người học cần lưu ý. Hãy cùng Du học Hàn Quốc VJ Đồng Nai khám phá 300+ Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán đáng nhớ nhé!
Mục lục bài viết [hide]
Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán là gì?
Từ vựng tiếng Hàn là sự pha trộn, vay mượn của nhiều loại ngôn ngữ khác nhau như tiếng Hán (tiếng Trung Quốc), tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Anh… Trong đó tiếng Hán chiếm đến 70% từ vựng trong tiếng Hàn.Từ vựng Hàn Quốc gốc Hán tương đối nhiều và được dùng rất thường xuyên trong cả cuộc sống thường ngày lẫn trong văn viết.
300+ Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán đáng nhớ
가보 Gia bảo
가수 Ca sĩ 가스 Ga 가시 Cái gai 가정 Gia đình 가족 Gia tộc 가짜 Giả 감각 Cảm giác 감격 Cảm kích 감기 Cảm cúm 간 Gan 간단 Đơn giản 간병 Bệnh gan 간병 Khám bệnh 개막 Khai mạc 개선 Cải thiện 감동 Cảm thông감면 Giảm 감면 Miễn giảm 감속 Giảm tốc độ 감정 Tình cảm 갑 Giáp, con giáp 값(가) Giá cả 거행 Cử hành 건축 Kiến trúc 검도 Kiếm đạo 검사 Kiểm tra 검정 Kiểm định 강국 Cường quốc 개성 Cá tính 개인 Cá nhân 개통 Khai thông 객관 Khách quan 객관적 Có tính khách quan 객실 Phòng khách 객지 Đất khách거주 Cư trú 거품 Bong bóng 검토 Kiểm thảo 겨울 Mùa đông 격려 Khích lệ 결연 Kết nghĩa 결정 Quyết định 결합 Kết hợp 결혼 Kết hôn 겸손 Khiêm tốn 겸하다 Kiêm nhiệm, Kiêm 경(가볍다) nhẹ 경각심 Sự cảnh giác 경고 Cảnh cáo 경과 Quá kỳ 경과하다 Trải qua 경관 Cảnh quan 경도 Kinh độ 경력 Kinh nghiệm làm việc 경보 Cảnh báo 경비 Kinh phí 경영 Kinh doanh 경우 cảnh ngộ 경쟁 Cạnh tranh 경제 Kinh tế 경찰 Cảnh sát 경축 Kính chúc 경향 Khuynh hướng 경험 Kinh nghiệm 계급 Giai cấp 계모 Mẹ ghẻ, Mẹ kế 견고 Kiên cố 결과 Kết quả 결국 Kết cục 결단 Đoàn kết 결론 Kết luận 결승전 Trận chung kết 간부 Cán bộ 간염 Viêm gan 간접 Gián tiếp 간첩 Gián điệp 감동 Cảm động 강도 Cường độ 강산 Giang sơn 강제 Cưỡng chế 강하다 Cứng 개념 Khái niệm계약 Hợp đồng 계획 Kế hoạch 계획 Kế hoạch 고객 Khách 고급 Cao cấp, hạng sang 가축 Gia súc 가치 Giá trị 가훈 Gia huấn 각도 Góc độ 각부분 Các bộ phận 고난 Khổ nạn, Khó khăn 고민 Khó xử 고속 Cao tốc 고의 Cố ý 고전 Cổ điển 고정 Cố định 고뇌 Khó xử 고대 Cổ đại 고도 Độ cao 고립 Cô lập 고문 Cố vấn 고행 Khổ hạnh 고향 Quê hương 곤충 Côn trùng 공 Quả bóng 공간 Không gian 공감 Thông cảm 공개 Công khai 공고 Công bố 간호 Giám hộ 공룡 Khủng long 공업 Công nghiệp 공연 Công diễn 공예품 Công nghệ phẩm 가공 Gia công 가구 Gia cụ 가능 Khả năng 가능성 Tính khả năng 공구 Công cụ 공군 Không quán 공급 Cung cấp 공기 Không khí 공동 Cộng đồng 공로 Công lao 공문서 Công văn 공민 Công dân 공병 Công binh 공병대 Đội công binh 공산당 Đảng cộng sản 공산품 Sản phẩm công nghiệp 공원 Công viên공주 Công chúa 공중 Công cộng 공중 Không trung 공짜 Không công 공립 Công lập 공정 Công đoạn 과부 Quả phụ 과언 Nói quá 관람 Tham quan 구체 Cụ thể 구하다 Cựu, Cấp cứu 구호 Cứu hộ 구혼 Cầu hôn 국가 Quốc ca 공평 Công bằng 공화 Cộng hòa
|
공황 Khủng hoảng
과거 Quá khứ 과다 Quá 공인 Công nhận 공자 Khổng Tử 공작 Con công 공정 Công bằng 관찰 Quan sát 광경 Quang cảnh 광고 Quảng cáo 광물 Khoáng sản 귀격 Quy cách 국회 Quốc hội 군 Quận, huyện 군기 Quân khí 군도 Quần đảo 군비 Chi phí quân sự 국가 Quốc gia국교 Quốc giáo, Quốc đạo 국기 Quốc kỳ 국난 Quốc nạn 국내 Quốc nội 국로 Quốc lộ 관련 Liên quan 관리 Quản lý 관세 Thuế quan 관심 Quan tâm 규칙 Quy tắc 교수 Giáo sư 교육 Giáo dục 과연 Qúa nhiên 과장 Khoa trương 과정 Quá trình 과학 Khoa học 귀순 Quy thuận 귀신 Quỷ thần 귀인 Quý nhân 귀족 Quý tộc 귀중 Quý trọng 귀한 Quý hiếm 규격 Quy cách 관 Ông quan 관계 Quan hệ 교제 Giao lưu, Giao thiệp 국어 Quốc ngữ 국영 Quốc doanh국적 Quốc tịch 관중 Quần chúng 군사 Quân sự 국사 Quốc sự 국제 Quốc tế 국화 Hoa cúc 국화 Quốc hoa 권농 Khuyến nông 교황 Giáo hoàng 구 Quận 구경 Tham quan 구급 Cấp cứu 구역 Khu vực 구조 Cứu trợ 국립 Quốc lập 국무 Quốc vụ 기압 Khí áp 기억 Ghi nhớ 기자 Ký giả 기재 Ghi chép 기초 Cơ sở 기타 Khác 국민 Quốc dân 권력 Quyền lực 권리 Quyền 권한 Quyền hạn 궤도 Quỹ đạo 귀가 Quay về nhà 군인 Quân nhân 광장 Quảng trường 교류 Giao lưu 교만 Kiêu căng 교민 Kiều đan 규정 Quy định 교주 Giáo chủ 교통 Giao thông 국방 Quốc phòng 궁녀 Cung nữ 귀빈 Quý khách 기호 Ký hiệu 기회 Cơ hội 기후 Khí hậu 긴급 Khẩn cấp 규모 Quy mô 규약 Quy ước 균형 Quân bằng 극 Cực 극 Kịch 금강 Kim cương 금성 Kim tinh(Sao Kim) 금지 Cấm 급 Cấp 급변 Cấp biến 급병 Bệnh cấp tính 낙관 Lạc quan 낙원 Thiên đường 낙타 Lạc đà 낙태 Nạo thai 급보 Cấp báo 급성 Cấp tính 급성병 Bệnh cấp tính 극단 Cực đoan 극대 Cực đại 극락 Cực lạc 극복 Khắc phục 꽃 Hoa 꽝꽝 Ầm ầm, Oàng Oàng 끈기 Kiên trì 극본 Kịch bản 극장 Kịch trường 근거 Căn cứ 근대 Cận đại 근로 Lao động 근면 Cần cù 근본 Căn bản 근시 Cận thị 근 Căn 급속 Cấp tốc 급하다 Cấp 기 Khí lực, Sinh khí 기간 Thời gian 기공 Khởi công 기관 Cơ quan 기관지 Khí quản, phế quản 기관지염 Viêm phế quản 기구 Cơ quan 기구 Khí cầu 기녀 Kỹ nữ 기념 Kỷ niệm 기능 Chức năng 기능 Kỹ năng 기대 Chờ đợi기독교 Đạo Cơ đốc 기록 Kỷ lục 기본 Cơ bản 기분 Cảm giác 기사 Kỹ sư 기색 Khí sắc 기생 Ký sinh 기숙사 Ký túc xá 기술 Kỹ thuật 기한 Kỳ hạn 김치 Kim chi 나체 Lõa thể |
Ưu điểm khi học từ vựng tiếng Hàn gốc Hán
Thứ nhất, học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán giúp bạn dịch chuẩn xác hơn. Đặc biệt với những người theo ngành biên phiên dịch. Ví dụ trong câu: Con sông chảy qua thành phố Seoul là con sông Hán (con sông lớn), không phải sông Hàn, chữ 선배 bằng tiếng Hàn có âm Hán là tiền bối (có nghĩa là người đi trước, bậc đàn anh) và nó cũng có thể dùng để hiểu thay cho chữ tiền bối.
Thứ hai, tiếng Hàn có đặc tính là một ngôn ngữ chắp dính, do đó nếu bạn học tốt âm Hán Việt thì bạn rất dễ tạo ra một từ mới. Ví dụ: trong tiếng Hàn tất cả những âm nào xuất hiện chữ 식 (thực = ăn) thì đều mang nghĩa đến việc ăn, 잡식 (tạp thực – ăn tạp), 육식 (nhục thịt = ăn thịt), 초식 (thảo thực = ăn cỏ).
Thứ ba, trong ngôn ngữ tiếng Hàn, đặc biệt là giao tiếp người Hàn Quốc thường sử dụng rất nhiều các thành ngữ, tục ngữ và quán ngữ. Ví dụ như: nặng mông (엉덩이 무겁다), miệng nhẹ (입이 가볍다).
Thứ tư, bạn có thể không phân biệt được hai từ 명월 và 월명 nếu như không học các âm Hán Việt. Hai từ này có nghĩa là Minh nguyệt (trăng sáng) và Nguyệt minh (có nghĩa là ánh sáng của trăng). Do đó, những người muốn học tiếng Hàn cao cấp hoặc tìm hiểu sâu xa về văn hóa Hàn Quốc thì cần phải viết vai trò của từ Hán trong tiếng Hàn.
Học từ vựng tiếng Hàn gốc Hán như thế nào?
Học từ vựng Hán Hàn theo các gốc từ
Người học nên chia các nhóm từ vựng theo các gốc từ như gốc từ bắt đầu bằng ㅌ, ㄱ… Các bạn nên học từ vựng Hán Hàn theo các gốc từ như thế này, thay vì học rời rạc đơn lẻ. Việc học các từ có liên quan sẽ giúp khả năng ghi nhớ, tư duy logic hơn và việc ôn tập dễ dàng hơn.
So sánh từ vựng Hán – Hàn và Hán Việt
Có rất nhiều từ Hán Hàn đồng âm, đồng nghĩa với từ Hán Việt nên chỉ cần phát âm từ tiếng Hàn là bạn đã có thể đoán nghĩa của từ đó trong tiếng Việt. Từ nào phổ biến và dễ thuộc thì bạn nên học trước.
Bạn hãy học những từ có sự tương đồng về phát âm hay ngữ nghĩa giữa từ vựng Hán – Hàn và Hán Việt để nhớ nhanh, phản xạ nhanh và quan trọng hơn hết là tạo được sự hứng thú khi học từ vựng Hán Hàn.
Sử dụng từ điển tra từ vựng Hán Hàn
Đối với việc học ngoại ngữ thì không thể thiếu người bạn đồng hành là từ điển. Bạn có thể sử dụng các loại từ điển Hàn – Việt Online, offline hoặc mua các cuốn sách từ điển chuyên dụng.
Việc tra từ điển khi học từ vựng Hán Hàn là cần thiết và góp phần không nhỏ trong quá trình nâng cao năng lực tiếng Hàn của bạn. Khi tra một từ vựng tiếng Hàn, nếu nó có gốc Hán, bạn có thể biết được từ Hán đó phát âm như thế nào trong tiếng Việt, và hiểu nhanh chóng ý nghĩa của từ đó.
Học từ vựng thường xuyên kết hợp ứng dụng thực tế
Trong quá trình học từ vựng tiếng Hàn gốc Hán, bạn nên chọn lọc những từ vựng thông dụng nhất. Áp dụng cách đoán nghĩa theo phiên âm cũng giúp bạn học tiếng Hàn, thi tiếng Hàn tốt hơn. Và để nhớ lâu thì đừng quên vận dụng các từ vựng này thường xuyên.
Nếu bạn đang ấp ủ giấc mơ Hàn Quốc xin đừng ngần ngại, hãy liên hê với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn nhé.
——————————